Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2008 (Mậu Tý)

check Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2008 (Mậu Tý) Khám bệnh Online hoàn toàn miễn phí bởi Lương y Nguyễn Hùng
new Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2008 (Mậu Tý) Xem tử vi năm 2016 Bính Thân cho 12 con Giáp dựa theo ngày sinh !!!

hanghiem Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2008 (Mậu Tý)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2008 Năm : Mậu Tý
Mệnh : Tích Lịch Hỏa
Cung : Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

ngua1 Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2008 (Mậu Tý)

– Bạn đang đắn đo không biết tìm  những thông tin về Xem tử vi phương tây, Xem tử vi phương tây, Phong thủy tử vi,  ở đâu cho chất lượng, đến ngay Tử vi phương tây để tìm cho mình những thông tin vô cùng hữu ích nhé!!!

 

kết quả xem

Những tuổi nam (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nam Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1993 Tích Lịch Hỏa – Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Mậu – Quý  =>  Tương sinh Tý – Dậu  =>  Lục phá Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
1994 Tích Lịch Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình Mậu – Giáp  =>  Bình Tý – Tuất  =>  Bình Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 7
1995 Tích Lịch Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình Mậu – Ất  =>  Bình Tý – Hợi  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
1996 Tích Lịch Hỏa – Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Mậu – Bính  =>  Bình Tý – Tý  =>  Tam hợp Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
1997 Tích Lịch Hỏa – Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Mậu – Đinh  =>  Bình Tý – Sửu  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2
1998 Tích Lịch Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Mậu – Mậu  =>  Bình Tý – Dần  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
1999 Tích Lịch Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Mậu – Kỷ  =>  Bình Tý – Mão  =>  Tam hình Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 3
2000 Tích Lịch Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Mậu – Canh  =>  Bình Tý – Thìn  =>  Tam hợp Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 5
2001 Tích Lịch Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Mậu – Tân  =>  Bình Tý – Tỵ  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2002 Tích Lịch Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Mậu – Nhâm  =>  Tương khắc Tý – Ngọ  =>  Lục xung Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
2003 Tích Lịch Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Mậu – Quý  =>  Tương sinh Tý – Mùi  =>  Lục hại Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2004 Tích Lịch Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Mậu – Giáp  =>  Bình Tý – Thân  =>  Tam hợp Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
2005 Tích Lịch Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Mậu – Ất  =>  Bình Tý – Dậu  =>  Lục phá Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 1
2006 Tích Lịch Hỏa – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu – Bính  =>  Bình Tý – Tuất  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
2007 Tích Lịch Hỏa – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu – Đinh  =>  Bình Tý – Hợi  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2008 Tích Lịch Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Mậu – Mậu  =>  Bình Tý – Tý  =>  Tam hợp Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 4
2009 Tích Lịch Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Mậu – Kỷ  =>  Bình Tý – Sửu  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 5
2010 Tích Lịch Hỏa – Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Mậu – Canh  =>  Bình Tý – Dần  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2011 Tích Lịch Hỏa – Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Mậu – Tân  =>  Bình Tý – Mão  =>  Tam hình Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 7
2012 Tích Lịch Hỏa – Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Mậu – Nhâm  =>  Tương khắc Tý – Thìn  =>  Tam hợp Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
2013 Tích Lịch Hỏa – Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Mậu – Quý  =>  Tương sinh Tý – Tỵ  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
2014 Tích Lịch Hỏa – Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Mậu – Giáp  =>  Bình Tý – Ngọ  =>  Lục xung Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 1
2015 Tích Lịch Hỏa – Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Mậu – Ất  =>  Bình Tý – Mùi  =>  Lục hại Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 1
2016 Tích Lịch Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Mậu – Bính  =>  Bình Tý – Thân  =>  Tam hợp Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2017 Tích Lịch Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Mậu – Đinh  =>  Bình Tý – Dậu  =>  Lục phá Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 2
2018 Tích Lịch Hỏa – Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Mậu – Mậu  =>  Bình Tý – Tuất  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 6
2019 Tích Lịch Hỏa – Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Mậu – Kỷ  =>  Bình Tý – Hợi  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2020 Tích Lịch Hỏa – Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu – Canh  =>  Bình Tý – Tý  =>  Tam hợp Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 9
2021 Tích Lịch Hỏa – Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Mậu – Tân  =>  Bình Tý – Sửu  =>  Bình Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2022 Tích Lịch Hỏa – Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Mậu – Nhâm  =>  Tương khắc Tý – Dần  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 4
2023 Tích Lịch Hỏa – Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Mậu – Quý  =>  Tương sinh Tý – Mão  =>  Tam hình Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2

 

– Ngoài Tu vi phuong tay còn có những danh mục hữu ích khác, bạn cần tìm hiểu như:

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Tỵ

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Ngọ

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Mùi

Tử vi 2017 Đinh Dậu

Truy cập để xem nhiều hơn tại BlogPhongThuy.com –  Phong Thủy Cho Người Việt, Xem Phong Thủy, Tư Vấn Phong Thủy
Hotline: (+1) 323.5225.386 (Mr. David Ho – USA)

thegioicaythuoc Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2008 (Mậu Tý)

300x250 holy Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2008 (Mậu Tý)

Cùng Chuyên Mục

Bình Luận Facebook

bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Hotline 24H Mua Hang Online